giáo án dạy buổi chiều toán 8

Đề và đáp án kiểm tra định kì giữa học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017. Lượt xem: 141 Lượt tải: 0. Bài tập ôn luyện bài 13 Tiếng anh lớp 5 - Năm học 2016-2017. Lượt xem: 239 Lượt tải: 0. Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 11 - Năm học 2016-2017. Lượt xem: 167 Lượt tải: 0 Buổi sáng học thêm ở trường do các cô giáo dạy, buổi chiều học thêm ở nhà cô chủ nhiệm, buổi tối học tại nhà với gia sư đến 11 giờ đêm. thi môn Toán (120 phút); Buổi chiều, thi môn chuyên (120/150 phút). Ngày 13/6: Hội đồng chấm thi làm việc. Sau môn thi Ngữ văn 8. 8. 8. Toán. 4. 5. 5. 5. 5. Đạo đức. 1. 1. 1. 1. 1. TN-XH. 1. 1. 2 : Khoa-Sử&Địa : 4. 4. hoạt động giáo dục tăng thêm. Dạy buổi thứ hai tập trung vào nội dung chưa dạy /2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 về Ban hành chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học của Bộ giáo dục Vay Tiền Nhanh Cầm Đồ. HD giải a ABCD là hình thang gt => AB // CD,=> A1 = C1 2 góc so le trong 1Mặt khác AB = BC gt ABC cân tại C A1 = C2 2Từ 1 và 2 => C1 = C2 = 1/ ABCD là hình thang cân gt => D = C=> C1 = 1/ ACD vuông có D + C1 = 900 hay D + 1/ = 900 => D = 600Mà A + D = 1800 cặp góc trong cùng phía => A = 1200Trong hình thang cân ABCD có A = B = 1200 C = D = 600b Trong vuông ACD có C = 600 => C1 = 300 => AD = 1/ AD = BC và BC = AB => AB = 1/ hay CD = 2 Cho ABC vuông cân tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A, vẽ BD BC, và BD = BCa Tứ giác ABCD là hình gì?b Biết AB = 5cm. Tính CD Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy buổi chiều Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNS 08/9/09 Tuần 3 Ôn tập hình thang – hình thang cân I. Lý thuyết HS nhắc lại ĐN, T/c; dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân tập Bài 1 Cho hình thang cân ABCD. Đáy nhỏ AB bằng cạnh bên BC và đường chéo AC vuông góc với cạnh bên AD. Tính các góc của hình thang cân. C/M rằng trong hình thang cân đó đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ. A A B A B A B A D A B A B A B A D A B A B A B A D A B A B A B A B B C 2 2 1 D HD giải a ABCD là hình thang gt => AB // CD, => A1 = C1 2 góc so le trong 1 Mặt khác AB = BC gt a r ABC cân tại C a A1 = C2 2 Từ 1 và 2 => C1 = C2 = 1/ Mà ABCD là hình thang cân gt => D = C => C1 = 1/ r ACD vuông có D + C1 = 900 hay D + 1/ = 900 => D = 600 Mà A + D = 1800 cặp góc trong cùng phía => A = 1200 Trong hình thang cân ABCD có A = B = 1200 C = D = 600 b Trong r vuông ACD có C = 600 => C1 = 300 => AD = 1/ Mà AD = BC và BC = AB => AB = 1/ hay CD = A B C D Bài 2 Cho r ABC vuông cân tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A, vẽ BD ^ BC, và BD = BC Tứ giác ABCD là hình gì? Biết AB = 5cm. Tính CD HD giải a r ABC vuông cân tại A gt ị é ACB = 450 r BCD vuông cân tại B ị é BCD = 450 ị é ACD = é ACB + é BCD = 900 Ta có AB ^ AC; CD ^ AC ị AB // AC ị ABCD là hình thang vuông. b r ABC vuông ở A, theo định lý Pi Ta Go ta có BC2 = AB2 + AC2 = 52 + 52 = 50 Trong r vuông BCD ta lại có CD2 = BC2 + BD2 = 50 + 50 = 100 ị CD = 10 cm Bài 3 Cho hình thang cân ABCD có AB//CD, AB x = 7 – y thay vào biểu thức M Ta có A = xx + 2 + yy – 2 – 2xy + 37 = x2 + 2x + y2 – 2y – 2xy + 37 = = x2 – 2xy + y2 + 2 x – y + 37 = x – y2 + 2x – y + 37 Với x – y = 7 ta có A = 72 + + 37 = 100 Bài 6 a Cho a2 + b2 + c2 + 3 = 2a + b + c. C/m rằng a = b = c = 1 b Cho a + b + c2 = 3ab + ac + bc. C/m rằng a = b = c HD giải a ta có a2 + b2 + c2 + 3 = 2a + b + c ú a2 – 2a + 1 + b2 – 2b + 1 + c2 – 2c + 1= 0 ú a – 12 + b – 12 + c - 12 = 0 ú ú ú a = b = c = 1 bTa có a + b + c2 = 3ab + ac + bc ú a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc = 3ab + 3ac + 3bc ú a2 + b2 + c2 - ab - ac – bc = 0 ú 2a2 + 2b2 + 2 c2 – 2ab – 2ac – 2bc = 0 ú a2 – 2ab + b2 + b2 – 2bc + c2 + a2 – 2ac + c2 = 0 ú . HD về nhà Giải các bài tập ở SBT Tìm giá trị của x, y sao cho biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất A = 2x2 + 9y2 – 6xy – 6x – 12y + 2004 NS 23/9/09 Tuần 5 Ôn tập về đường trung bình cuat tam giác, hình thang I. Lý thuyết Cho HS nhắc lại các định lý về đường trung bình của tam giác, của hình thang. A B C D M N I K 8cm 16cm II. Bài tập Bài 1 Cho hình thang ABCD AB//CD, M là trung điểm của AD, N là trung điểm của BC. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của MN với BD, AC. Cho biết AB = 8cm, CD = 16. Tính độ dài các đoạn MI, IK, KN. HD - MI, KN lần lượt là các đường trung bình của những △ nào? Vì sao? - Hãy tính MI, KN? MI = 4cm, KN = 8cm - Để tính IK ta cần tính đoạn nào? Vì sao? - Hãy tính MN? Tính IK? Bài 2 Cho △ ABC, các đường trung tuyến BD, CE. Gọi M, theo thứ tự là trung điểm của BE, CD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của MN với BD, CE. C/m rằng MI = IK = KN. A B C D E M N I K HD - Hãy c/m tứ giác EDCB là hình thang. - MN như thế nào so với ED? Vì sao? => MI // ED, KN//ED. => MI = KN = ED = BC - Hãy tính MK? MK = BC - IK = MK - MI = BC - BC = BC Vậy MI = IK = KN. Bài 3 Cho hình thanh ABCD AB//CD, AB MK = DC - C/m MI là đường trung bình của △ ABD => MI = AB - Tính hiệu MK - MI => IK = CD - AB A B C D E F M N Bài 4 Cho BD là đường trung tuyến của △ ABC, E là trung điểm của đoạn thẳng AD, F là trung điểm của đoạn thẳng DC, M là trung điểm của cạnh AB, N là trung điểm của cạnh BC. C/m rằng a ME // NF b ME = NF. HD a - ME như thế nào với BD? Vì sao? - Tương tự NF như thế nào với BD? => ME //NF b ME - NF = BD Hướng dẫn về nhà Làm tiếp các bài tập 39, 40, 41, 43, 44/ tr 64, 65 SBT NS 29/9/09 Tuần 6 Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức I. Nhắc lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ GV bổ sung các hằng đẳng thức mở rộng 1. a + b + c2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc 2. x1 + x2 + x3 + .+ xn2 = 3. xn – yn = x – yxn-1 + xn-2y + xn-3y2 + .+ xyn-2 + yn-1 4. x2k – y2k = x + yx2k-1 – x2k-2y + x2k-3y2 - +xy2k-2 – y2k-1 5. x2k+1 + y2k+1 = x + yx2k – x2k-1y + x2k-2y2 - .+x2y2k-2 – xy2k-1 + y2k 6. Công thức nhị thức Niu – tơn x + yn = xn + + xn-2y2 + xn-3y3 +..+ x2yn-2 + nxyn-1 +yn II. Luyện tập Bài 1 Phân tích đa thức thành nhân tử a 3x3y2 – 6x2y3 + 9x2y2; b 12x2y – 18xy2 – 30y2 c yx – z + 7z – x; d27x2y – 1 – 9x31 – y e 36 – 12x + x2; f x2 – 5xy + 25y2 h 7x – 42 – 2x + 12; i 49y – 42 – 9y + 22 k 8x3 + ; g x2 + 12 – 6x2 + 1 + 9 HD giải câu a, b, c, d đặt nhân tử chung Câu e, f, g dùng hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu Câu h, i dùng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương Câu k dùng hằng đẳng thức tổng hai lập phương. Bài 2 Tìm x biết a 5x + 3 – 2x3 + x = 0; b 4xx – 2008 – x + 2008 = 0 c x + 12 = x + 1; dx2 + 8x + 16 = 0 e x + 82 = 121; f 4x2 – 12x = -9 HD giải a 5x + 3 – 2x3 + x = 0 ị x + 35 – 2x = 0 ị x + 3 = 0 ị x = -3 Hoặc 5 – 2x = 0 ị x = 5/2 b 4xx – 2008 – x + 2008 = 0 ị 4xx – 2008 – x – 2008 = 0 ị x – 20084x – 1 = 0 ị x = 2008 hoặc x = 1/4 c x + 12 = x + 1 ị x + 12 – x + 1 = 0 ị x + 1x + 1 – 1 = 0 ị xx + 1 = 0 ị d x2 + 8x + 16 = 0 ị x + 42 = 0 ị x + 4 = 0 ị x = -4 e x + 82 = 121 ị x + 82 – 112 = 0 ị f 4x2 – 12x = -9 ị 4x2 – 12x + 9 = 0 ị 2x – 32 = 0 Bài 3 C/M với mọi số nguyên n thì n2n + 1 + 2nn + 1 chia hết cho 6; 2n – 13 – 2n – 1 chia hết cho 8 n + 72 – n – 52 chia hết cho 24 HD giải a Ta có n2n + 1 + 2nn + 1 = n + 1n2 + 2n = nn + 1n + 2 là tích 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 6 b Ta có 2n – 13 – 2n – 1 = 2n – 1[2n – 12 – 1] = 2n – 12n – 1 + 12n – 1 – 1 = 2n2n – 12n – 2 = 4nn – 12n – 1 Với n ẻ Z ị nn – 1 là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 ị 4nn – 1 cxhia hết cho 8 ị 4nn – 12n – 1 chia hết cho 8 ị đpcm c n + 72 – n – 52 = n + 7 – n + 5n + 7 + n – 5 = 122n + 2 = 24n + 1 chia hết cho 24 Bài 4 Tính nhanh 1002 – ... -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 Biểu diễn tập nghiệm 0,5 điểm Câu 3 Làm đúng cho 2 điểm Gọi số HS của lớp 8C là x x ẻ Z, 2 4 để A nhận giá trị nguyên Câu 8 Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và Â = 600. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; AD. aTứ giác ABMN là hình gì? chứng minh. bTính số đo góc AMD c Gọi E là giao điểm của AM và BN; F là giao điểm của CN và DM. Chứng minh tứ giác EMFN là hình chữ nhật. Đáp án và biểu điểm chấm kiểm tra học kì I năm học 2007 –2008 Môn toán 8 Đề chẵn I. Phần trắc nghiệm 3 điểm mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D A C C A; D II. Phần tự luận Câu 7 3,5 điểm a1,5 điểm Phân thức A xác định khi x2 + 4x + 4 ≠ 0 ⇒ x + 22 ≠ 0 ⇒ x + 2 ≠ 0 ⇒ x ≠ -2 0,5 điểm Rút gọn A = x ≠ -2 1 điểm b 1,5 điểm Với x ≠ -2 ta có A = ⇒ A = 1 0,5 điểm ⇔ = 1 ⇒ 2x = x + 2 ⇒ x = 2 TMĐK Vậy với x = 2 thì A = 1 0,5 điểm c 0,5 điểm Với x ≠ -2 ta có A = = = 2 - 0,25 điểm Để A nguyên thì nguyên ⇒ x + 2 là ước của 4 Mà x nguyên dương nên x + 2 > 2 ⇒ x + 2 = 4 ⇒ x = 2 TMĐK 0,25 điểm C C M M B Câu 8 3,5 điểm Vẽ hình đúng cho 0,5 điểm E a 1 điểm Xét tứ giác ABMN có 600 F A A BM // AN gt; BM = AN = BC = AD N N D D ⇒ ABMN là hình bình hành Mặt khác AB = BC gt = BM ⇒ ABMN là hình thoi hbh có 2 cạnh kề bằng nhau b 1 điểmTa có ABMN là hình thoi ⇒ MA là phân giác của ∠ BMN 1 C/M tương tự câu a ta có tứ giác NMCD là hình thoi ⇒ MD là phân giác ∠ NMC 2 Mà ∠ BMN và NMC là 2 góc kề bù 3 Từ 1 2 3 ⇒ AMD = 900 c 1 điểm tứ giác ABMN là hình thoi ⇒ AM ⊥ BN ⇒ MEN = 900 tương tự ta có MFN = 900 Mặt khác AMD = 900 hay EMF = 900 ⇒ tứ giác EMNF là hình chữ nhật tứ giác có 3 góc vuông Đáp án và biểu điểm chấm kiểm tra học kì I năm học 2007 –2008 Môn toán 8 Đề lẽ I. Phần trắc nghiệm 3 điểm mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C C A C D B; D II. Phần tự luận Câu 7 3,5 điểm a1,5 điểm Phân thức A xác định khi x2 - 4x + 4 ≠ 0 ⇒ x - 22 ≠ 0 ⇒ x - 2 ≠ 0 ⇒ x ≠ 2 0,5 điểm Rút gọn A = x ≠ 2 1 điểm b 1,5 điểm Với x ≠ 2 ta có A = ⇒ A = 1 0,5 điểm ⇔ = 1 ⇒ 2x = x - 2 ⇒ x = - 2 TMĐK Vậy với x =- 2 thì A = 1 0,5 điểm c 0,5 điểm Với x ≠ 2 ta có A = = = 2 + 0,25 điểm Để A nguyên thì nguyên ⇒ x - 2 là ước của 4 Mà x nguyên và x > 4 nên x - 2 > 2 ⇒ x - 2 = 4 ⇒ x = 6 TMĐK 0,25đ C C M M B Câu 8 3,5 điểm Vẽ hình đúng cho 0,5 điểm E a 1 điểm Xét tứ giác ABMN có 600 F A A BM // AN gt; BM = AN = BC = AD N N D D ⇒ ABMN là hình bình hành Mặt khác AB = BC gt = BM ⇒ ABMN là hình thoi hbh có 2 cạnh kề bằng nhau b 1 điểmTa có ABMN là hình thoi ⇒ MA là phân giác của ∠ BMN 1 C/M tương tự câu a ta có tứ giác NMCD là hình thoi ⇒ MD là phân giác ∠ NMC 2 Mà ∠ BMN và NMC là 2 góc kề bù 3 Từ 1 2 3 ⇒ AMD = 900 c 1 điểm tứ giác ABMN là hình thoi ⇒ AM ⊥ BN ⇒ MEN = 900 tương tự ta có MFN = 900 Mặt khác AMD = 900 hay EMF = 900 ⇒ tứ giác EMNF là hình chữ nhật tứ giác có 3 góc vuông Ngày 22 tháng 01 năm 2009 Tiết 39 Ôn tập diện tích đa giác Mục tiêu HS năm chắc các công thức tính diện tích các hình đã học Thành thạo tính diện tích các đa giác Rèn luyện cách trình bày hình học Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra lý thuyết 10 ph ?1 Em hãy nhắc lại các công thức tính diện tích Tam giác vuông; tam giác, hcn, hvg, hình bình hành, hình thang, hình thoi, hình tứ giác có 2 đường chéo vuông góc HS trả lời câu hỏi Hoạt động 2 Luyện tập 32 ph Bài 1 Cho hbh ABCD cạnh AB = 8cm, khoảng cách từ giao điểm O của 2 đường chéo AC và BD đến AB, BC lần lượt bằng 3cm, 4 cm. Tính diện tích hbh Tính độ dài cạnh BC GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình viết gt, kl D B B H H A 1 HS lên bảng vẽ hình viết gt, kl O K/ K/ D H/ C C K K Nhắc lại công thức tính diện tích hbh? ? Để tính diện tích hbh ABCD ta cần biết những đại lượng nào? ? Bài toán đã cho biết gì? Đường cao tương ứng tính ntn? ? Tính BC bằng cách nào? ?Diện tích ABCD còn tính theo BC được không? Tính ntn? Bài 2 Cho hình thang ABCD AB//CD có AB = 6cm, đường cao bằng 9cm. Đường thẳng đi qua B song song với AD cắt CD tại E chia hình thang ABCD thành hbh ABED và r BEC có diện tích bằng nhau. Tính diện tích hình thang GV cho 1 HS lên bảng vẽ hình viết gt, kl ? Diện tích hình thang tính ntn? ? Diện tích hbh ABED tính ntn? B a gọi OH là k/c từ O đến AB ta có OH ^ AB. Tia HO cắt CD ở H/ thì HH/ ^ CD r OHA = r OCH/ ị OH/ = OH = 3cm ị HH/ = 6cm ị SABCD = = = 48cm2 b Gọi OK là k/c từ O đến BC, ta có OK ^ BC. Tia KO cắt AD tại K/ thì KK/ ^ AD và KK/ = = = 8cm SABCD = ị BC = 48 8 = 6cm Bài 2 HS lên bảng vẽ hình viết gt, kl B A C D E H H Tứ giác ABED có các cạnh đối song song nên là hbh. ị DE = AB = 6cm SABDE = DE. BH ?Diện tích r BEC tính ntn? ?Theo gt ta suy ra điều gì? SBEC = 1/ mà SABDE = SBEC ị = 1/ ị CE = 2DE = = = 12cm CD = CE + ED = 18cm SABCD = 1/2.AB + CD.BH = 1/26 + 8.9 = 98cm2 Tiết 40 Ôn tập diện tích đa giác tiêu HS tiếp tục được rèn luyện kỹ năng tính diện tích các đa giác đã học - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình II. Tíên trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ 5 ph GV gọi 1 HS nhắc lại các công thức tính diện tích của các hình đã học bằng lời? HS trả lời Hoạt động 2 Luyện tập 43 ph A Bài 1 Hai đường chéo hình thoi có độ dài 10cm và 24 cm. Tính a Diện tích hình thoi b Chu vi hình thoi c Độ dài đường cao hình thoi GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, viết gt, kl ? Diên tích hình thoi tính ntn? ? Hình thoi có phải là tứ giác có 2 đường chéo vuông góc không? ? Muốn tính chu vi hìnhthoi ta chỉ cần tính đại lượng nào? ? AB tính ntn? HS vẽ hình, viết gt, kl B B O O C D D H Gọi O là giao điểm 2 đường chéo hình thoi. A SABCD = 1/ = 1/ = 120cm2 b Ta có OA = OC = 1/ = 12cm; OB = 1/ = 5cm t/c đường chéo hình thoi áp dụng định lý PiTaGo trong tam giác vuông AOB ta có AB2 = OA2 + OB2 = 122 + 52 = 169 ị AB = 13 cm ị chu vi hình thoi ABCD là AB + BC + CD + DA = = = 52 cm cSACD = 1/ = 60cm2 Kẻ AH ^ CD ị SACD = 1/ ị AH = = 13 ằ 9,2cm Ngày đăng 01/07/2014, 1000 Ngy son 05/09/2009 Bui 1 NHN N, A THC VI A THC I, MC TIấU - HS vn dng c cỏch thc hin phộp nhõn n , a thc vi a thc rỳt gn biu thc , tỡm x - Bit vn dng chng minh mt ng thc i s bng cỏch bin i v phc tp thnh v n gin II, PHNG TIN DY HC - Giỏo ỏn chi tit , sỏch bi tp , sỏch nõng cao III, TIN TRèNH BI DY Tit 1 Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng - GV cho HS làm bài tập 1Thc hiện phép tính a5xy 2 - 3 1 x 2 y + 2x -4 b -6xy 2 2xy - 5 1 x 2 y-1 _ GV gọi 2 HS lên bảng trình bày,HS khác làm bài tập vào vở. HS ghi bi vo v HS lm ra nhỏp Hai hs lờn bng trỡnh by , c lp theo dừi nhn xột Bài tập 1 Làm phép nhân Giải a 5xy 2 - 3 1 x 2 y + 2x -4 = 5xy 2 .- 3 1 x 2 y + 5xy 2 . 2x - 5xy 2 . 4 =- 3 5 x 3 y 3 + 10x 2 y 2 - 20xy 2 b -6xy 2 2xy - 5 1 x 2 y-1 = -12x 2 y 3 + 5 6 x 3 y 3 + 6xy 2 - GV cho HS làm bài tập 2 Làm tính nhân. a. x 2 + 2x 2 + x+ 1 b. 2a 3 - 1 + 3aa 2 - 5 + 2a GV gi hs lờn bng lm bi HS ghi bi vo v HS lm ra nhỏp Hai hs lờn bng trỡnh by , c lp theo dừi nhn xột Bài tập 2 Giải a. x 2 + 2x 2 + x+ 1 = x 4 + x 3 + x 2 + 2x 2 + 2x + 2 = x 4 + x 3 + 3x 2 + 2x + 2 b. 2a 3 - 1 + 3aa 2 - 5 + 2a = 2a 5 - 10a 3 + 4a 4 - a 2 + 5 - 2a + 3a 3 - 15a + 6a 2 = 2a 5 + 4a 4 - 7a 3 + 5a 2 - 17a + 5 - GV cho HS lam bài tập 2 Tìm x biết a 12x 54x 1 + 3x 71 16x = 81 b 52x 1 +48 -3x= -5 Y/ c Hs nêu cách làm GV goi 2HS lên bảng thực hiện - HS dới lớp làm bài và nhận HS ghi bi vo v HS tr li ta thc hin phộp tớnh , chuyn v a v Bài tập 2 Tìm x biết a 48x 2 12x 20x + 5 + 3x 48x 2 7 + 112x = 81 83x = 83 x = 1 b 10x 5 + 32 12x = 5 xt bµi tËp cña b¹n dạng ax = b HS đứng tại chỗ nhận xét - 2x = -22 x = 11 Bài tập vận dụng 1. TÝnh a -2x 3 + 2x - 5x 2 ; b -2x 3 5x – 2y 2 – 1 2. TÝnh a 6x 3 – 5x 2 + x -12x 2 +10x – 2 b x 2 – xy + 2xy + 2 –y 2 Tiết 2 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - GV cho HS lµm bµi tËp 3 Chøng minh a x – 1x 2 + x + 1 = x 3 – 1 b x 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x – y = x 4 – y 4 HS ghi đề bài vào vở B i tËp 3 Chøng minhà a x – 1x 2 + x + 1 = x 3 – 1 b x 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x – y = x 4 – y 4 Gi¶i GV Để chứng minh đợc ta làm thế n o? ? Nêu cách làm GV chng minh mu cõu a minh ho cỏch gii GV gi hs lờn bng lm cõu b, c lp lm ra nhỏp HS ta bin i v phc tp thnh v n gin HS hon thnh li gii vo v HS lờn bng lm bi a x 1x 2 + x + 1 = x 3 1 Biến đổi vế trái ta có x 1x 2 + x + 1 = x 3 + x 2 + x - x 2 - x 1 = x 3 1 Vy v trỏi bng vp . tcm bx 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x y = x 4 y 4 Biến đổi vế trái ta có x 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x y = x 4 - x 3 y + x 3 y - x 2 y 2 + x 2 y 2 - xy 3 + xy 3 - y 4 = x 4 y 4 Vy v trỏi bng vp . tcm Bi2. Tớnh giỏ tr ca biu thc 2 32232 xxxxxM ++= ti x = 12 GV hng dn b1 Rỳt gn b2 Thay s v tớnh b3 Kt lun HS lờn bng lm theo hng dn ca giỏo viờn Gii 46 342262 32232 222 2 = ++= ++= x xxxxxx xxxxxM Thay x = 12 vo biu thc ta cú M = - - 4 = - 76 Vy ti x = 12 thỡ M = - 76 Bi tp vn dng Bi 1. Chng minh rng xxxxxxxb xxxxxxxa 6523213, 27864296432, 22 322 +=++ +=++ Bi 2. Tớnh giỏ tr ca biu thc babbaa ++ vi a = 2; b = 6 Ngy son 01/10/2009 Bui 5 PHN TCH A THC THNH NHN T I, MC TIấU - HS phõn tớch c a thc thnh nhõn t bng phng phỏp t nhõn t chung, dựng hng ng thc . - HS vn dng c phõn tớch thnh nhõn t gii bi toỏn tỡm x cú dng bc 2 tr lờn II, PHNG TIN DY HC - Giỏo ỏn chi tit , sỏch tham kho , sỏch bi tp III, TIN TRèNH BI HC Tit 1 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV cho hs làm bài tập 1. ? Đa thức ở câu a có mấy hạng tử. ? Nhân tử chung của các hạng tử ở câu a là gì. GV hướng dẫn hs làm câu a ? Đa thức ở câu b có mấy hạng tử . ? Nhân tử chung của các hạng tử ở câu b là gì . GV cho hs làm ra nháp , một em lên bảng chữa . ? Gv cho hs vận dụng làm câu c, câu d ra nháp , gv thu giấy nháp kiểm tra xác suất GV khái quát khi các hạng tử có chung một thừa số thì ta có thể đặt thừa số đó ra ngoài dấu ngoặc GV cho hs làm bài 2 ? Đa thức ở câu a có mấy hạng tử ? NHân tử chung của các hạng tử ở câu a là gì . GV hướng dẫn hs viết đa thức đó dưới dạng hằng đẳng HS ghi đề bài vào vở HS trả lời có 3 hạng tử là NHân tử chung là x 2 HS làm theo hướng dẫn của gv vào vở HS trả lời có 3 hạng tử, nhân tử chung là 7xy 3 HS làm bài ra nháp , một em lên bảng làm bài HS làm bài ra nháp HS theo dõi. HS ghi đề bài vào vở HS trả lời có 4 hạng tử , không có nhân tử chung HS làm theo hướng dẫn của giáo viên vào vở . 1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử yxe bcbcbad cbbcbac xyyxyxb yxxxa 64, 4 3 4 1 , 155, 283514, 5 5 2 , 22 36235 223 − −+− +−+ +− ++ Giải yx yxe bacb cbbcba bcbcbad bacb cbbcbac yxxy xyyxyxb yxx yxxxa 322 64, 3 4 1 4 3 4 1 4 3 4 1 , 35 155, 4527 283514, 5 5 2 5 5 2 , 22 22 343 36235 2 223 −= − −−= −−−= −+− −+= +−+ +−= +−       ++= ++ 2, Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 14, 4, 8, 133, 2 2 3 23 − − − +++ xd xc xb xxxa Giải thức . GV cho hs vận dụng làm câu b,c,d HS vận dụng làm câu b, c,d ra nháp 1212 1214, 22 24, 422 28, 1 11 31 3 133, 2 2 2 222 2 333 3 3223 23 −+= −=− −+= −=− ++−= −=− += +++= +++ xx xxd xx xxc xxx xxb x xxx xxxa Bài tập vận dụng 1, Tìm x biết 0200020005, 09, 9511, 5212, 23 2 23 2 2 =+−− =− −=−−+ +=+−− xxxd xxc xxxxb xxxxa Tiết 2 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV cho hs làm bài 1 tìm x HS ghi đề bài vào vở 1, Tìm x biết ? Biểu thức vế trái có thu gọn được nữa không . GV hướng dẫn hs phân tích thành nhân tử đưa về dạng tích > a = 0 hoặc b =0 GV hướng dẫn hs giải ví dụ câu a ? Biểu thức vế trái của câu b có thu gọn được nữa không GV hướng dẫn hs làm câu b ? GV cho hs làm câu c ra nháp GV cho hs làm bài tập tính nhanh HS trả lời không thu gọn được nữa HStheo dõi giáo viên hướng dẫn phương pháp HS làm theo hưỡng dẫn của giáo viên HS trả lời HS giải vào vở theo hướng dẫn của giáo viên HS làm câu c ra nháp , một em lên bảng chữa . HS ghi đề bài vào vở . 0335, 022, 4 1 , 0252, 2 2 =+−− =−+− +− =− xxxd xxxc xxb xa Giải 05252 052 0252, 2 2 2 =+− =− =− xx x xa Trường hợp 1 5 2 052 = =− x x Trườnghợp 2 5 2 052 −= =+ x x Vậy x = 5 2 hoặc x = 5 2− là giá trị cần tìm 2 1 0 2 1 0 2 1 0 4 1 , 2 2 = =− =       − =+− x x x xxb Vậy x = 1/2 là giá trị cần tìm 012 022 022 , =+− =−+− =−+− xx xxx xxx c Trường hợp 1 x - 2 = 0 x = 2 Trường hợp 2 x + 1 = 0 x = - 1 Vậy x = 2; x = - 1 là giá trị cần tìm nhanh ? Biểu thức a có dạng hằng đẳng thức nào GV hướng dẫn hs tính ? GV cho hs làm câu b ra nháp , một em lên bảng chữa ? GV hướng dẫn hs làm câu c. HS trả lời có dạng hiệu hai bình phương HSlàm câu b ra nháp , một em lên bảng chữa HS làm câu c theo hướng dẫn của giáo viên . 85, 22002, 2773, 22 22 + − − c b a Giải 1500 5,85,9115 5, 85, 85, , 220022200222002 , 277327732773 , 22 22 = = += += += + == −+=− == −+=− c b a BÀi tập vận dụng Tìm x biết a, x - 5x 3 =0 b, x + 1 = x+1 2 c, x 3 + x = 0 d, x 2 - 10x = - 25 Ngµy so¹n 25/11/2009 TuÇn 14 Rót gän ph©n thøc ¹i sè, quy ång mÉu thøc nhiÒu ph©n thøc I, Mục tiêu Học sinh rút gọn thành thạo các phân thức đại số bằng cách chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Quy đồng mẫu của 2, 3 phân thức thành thạo . II, Chuẩn bị GV soạn giáo án , lựa chọn bài tập. HS Ôn lại kiến thức có liên quan. III, Tiến trình bài dạy Tiết 1. Hoạtđộng của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Bài 1. Rút gọn các phân thức sau xzzyx xyzyx c xx x b xx xx a 2 2 , 9124 94 , 12 22 , 222 222 2 2 2 2 ++ ++ + + ?Để rút gọn phân thức ta làm nh thế nào . ? Để rút gọn câu a ta phân tích tử và mẫu thành nhân tử bằng phơng pháp gì . GV hớng dẫn học sinh rút gọn câu a. ?Có nhận xét gì về tử và mẫu của câu b. Gọi học sinh lên bảng rút gọn câu b, cả lớp làm ra nháp. Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng . GV cho học sinh hoạt động nhóm làm câu c, GV chữa bài ở bảng nhóm cho học sinh . GV Cho học sinh làm bài HS theo dõi đề bài ở bảng phụ . HS để rút gọn phân thức ta chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung . HS ta phân tích tử thành nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử chung .Mẫu bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức . HS theo dõi giáo viên hớng dẫn . HS tử và mẫu có dạng hằng đẳng thức. HS lên bảng làm bài HS nhận xétbài làm của bạn trên bảng . HS hoạt động nhóm làm bài. HS hoạt động nhóm làm bài. HS làm theo hớng dẫn của giáo viên . Bài 1. Rút gọn các phân thức sau 1 2 1 12 12 22 , 2 2 2 = = + x x x xx xx xx a 32 32 32 3232 32 9124 94 , 2 2 2 2 2 2 2 + = + = + = + x x x xx xx x xx x b tËp t¬ng tù . yzx zyx yzxyzx zyxzyx yzx zyx yzxzx zyxyx xzzyx xyzyx c −+ −+ = −+++ −+++ = −+ −+ = −++ −++ = ++− +−+ 2 2 2 2 222 222 222 222 2 2 2 , TiÕt 2 Ho¹t éng cđa thµy Ho¹téng cđa trß Ghi b¶ng - Muốn quy đồng mẫu thức bước đầu tiên ta làm gì ? - MTC = ? - Tìm MTC MTC = 2 x + 2x – 2 Bài 1 Quy đồng mẫu thức hai phân thức 3 2 4 x x + và 2 3 4 x x + − 2x + 4 = 2x + 2 x 2 – 4 = x+ 2 x – 2 3 2 4 x x + có nhân tử phụ bằng bao nhiêu ? 2 3 4 x x + − có nhân tử phụ bằng bao nhiêu ? - Cho HS hoạt động nhóm GV ở câu c ta phải làm gì để xuất hiện MTC - Đại diện nhóm lên bảng trình bày MTC =? - Muôn quy đo ng ta à phải tìm một lượng nào nữa? - Qua đo em rút ra được nhận xét gì? x – 2 2 - HS hoạt động nhóm Nhóm 1,2 làm câu a Nhóm 3,4 làm câu c - Đổi dấu - Hs trình bày lời giải - Một hs lên thực hiện. MTC = 2 x+ 2 x – 2 3 2 4 x x + = 3 2 2 2 2 x x x x − + − 2 3 4 x x + − = 3.2 2 2.2 x x x + + − Bài 2 a, 1 2x + và 2 8 2x x− MTC xx + 2 2 – x 1 2x + = 2 22 x x x x x − + − 2 8 2x x− = 8 2 22 x x x x + + − c, 3 3 2 2 3 3 3 x x x y xy y− + − và 2 x y xy− MTC y x – y 3 3 3 2 2 3 3 3 x x x y xy y− + − = 3 3 x y y x y− 2 x y xy− = 2 3 x x x y y x y y x y − − − = − − MTC = 12xx-1 2 . 22 22 112 3 3.14 14 1 484 1 − = − = − = +− xx x xx x xxx . 112 110 12.16 1 66 5 2 2 − − = −− − = − xx x xxx x xx . theo hướng dẫn của giáo viên . 85 , 22002, 2773, 22 22 + − − c b a Giải 1500 5 ,85 ,9115 5 ,8. 155, 85 , 85 , , 40 080 220022200222002 , 277327732773 , 22 22 = = += += += + == −+=− == −+=− c b a BÀi. li ta thc hin phộp tớnh , chuyn v a v Bài tập 2 Tìm x biết a 48x 2 12x 20x + 5 + 3x 48x 2 7 + 112x = 81 83 x = 83 x = 1 b 10x 5 + 32 12x = 5 xt bµi tËp cña b¹n dạng ax = b HS. không thu gọn được nữa HStheo dõi giáo viên hướng dẫn phương pháp HS làm theo hưỡng dẫn của giáo viên HS trả lời HS giải vào vở theo hướng dẫn của giáo viên HS làm câu c ra nháp , một - Xem thêm -Xem thêm GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU LỚP TOÁN 8, GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU LỚP TOÁN 8,

giáo án dạy buổi chiều toán 8