gánh vác tiếng anh là gì
Bệ hạ, không cần biết thời gian qua chàng trải qua những gì, đoạn đường về sau nhất định ta sẽ cùng chàng gánh vác. Tiếng nhạc dạo đầu cất lên, đoàn vũ công theo đó đi thẳng ra chính điện, uyển chuyển thể hiện hai bài múa.
impose có nghĩa là: impose /im'pouz/* ngoại động từ- (+ on, upon) đánh (thuế); bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng=to impose heavy taxes upon luxury goods+ đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ=to impose one's methods on somebody+ bắt ai phải làm theo phương pháp của mình=to impose oneself on somebody+ bắt ai phải chịu đựng mình- (+ upon) đánh lừa tống …
load tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn. Bạn đang đọc: load tiếng Anh là gì? Bạn đang đọc: load tiếng Anh là gì? Trang Chủ; Blog. Cách Nấu; Điện Thoại - Máy Tính Bảng
Vay Tiền Nhanh Cầm Đồ. Marie đã pháncả 3 người sẽ phải gánh những cái chết thảm has said all the three would have to bear catastrophic sẽ gánh khoảng 2/ 3 trong mức giảm will shoulder around two-thirds of the additional country-side in cho rằng các đồng minh của Mỹ nên gánh nhiều gánh nặng think our allies should shoulder more of the mãi Gánh tháng 5/ Promotions In May họ phải gánh chịu surely they have to shoulder the ấy đang gánh trên vai toàn bộ sức nặng của thảm is carrying on his back the entire weight of the drama.”.Họ đang gánh vác những lời bào chữa và lo sợ thất are burdened with excuses and fears of như Điền đang gánh thứ gì đó rất cũng đang gánh các khoản nợ khổng Quốc gánh một phần lớn trách nhiệm trong việc bears a large part of the blame for this duy nhất ông đang làm là gánh thêm nợ only thing he is doing is incurring more căn nàng cũng phải gánh một phần trách nhiệm….Women need to shoulder some of the responsibility too….Ta muốn thay hắn gánh vác nhiều hơn một chút.”.I wish I put him on his backfoot a little more.”.Anh gánh quá nhiều trách nhiệm vào mình, lúc nào cũng take too much responsibility on yourself, as ta giao cho các ngươi rất nhẹ nhàng.”.The load I give you to carry is light.”.Taking on debt and ignoring on debt and then ignoring hận thù là gánh nặng quá lớn để chịu idea that hate is too heavy a burden to Kiritsugu lại gánh lên vai thêm một gánh Kiritsugu took on another heavy HIV/ AIDS là một gánh nặng kinh khủng nếu phải mang một is too heavy a burden to carry nhiệm mà ông gánh vác rất nặng nề nhưng thường bị phóng burdens you now shoulder are great but often là một gánh nặng rất lớn để thực is a very grave charge to thì phải gánh hậu quả này thế nào?So they must suffer the consequences of this how?Tôi hại cô gánh khoản nợ dân gánh thêm rủi people take more thực tế bạn không thể gánh hết trách really, you can't take all the mơ này cũng cho thấy rằng bạn đang gánh quá nhiều trách dream also suggests that you are taking on too many sinh viên gia cảnh bình thường, không thích hợp mang gánh nặng như students are not allowed to carry such a load that heavy.
Luẩn quẩn một câu hỏi gánh vác tiếng anh là gì mà bạn chưa biết được đáp án chính xác của câu hỏi, nhưng không sao, câu hỏi này sẽ được giải đáp cho bạn biết đáp án chính xác nhất của câu hỏi gánh vác tiếng anh là gì ngay trong bài viết này. Những kết quả được tổng hợp dưới đây chính là đáp án mà bạn đang thắc mắc, tìm hiểu ngay Summary1 – gánh vác in English – Vietnamese-English Dictionary2 vácphép tịnh tiến thành Tiếng Anh – Glosbe3 của “phần gánh vác” trong tiếng Anh – của từ gánh vác bằng Tiếng Anh5 VÁC in English Translation – Tr-ex6 vác trong Tiếng Anh là gì? – English Sticky7 vác tiếng anh là gì – 10 gánh vác tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT9 9.”gánh vác” tiếng anh là gì? – EnglishTestStore10 vác Tiếng Anh là gì – – gánh vác in English – Vietnamese-English vácphép tịnh tiến thành Tiếng Anh – của “phần gánh vác” trong tiếng Anh – của từ gánh vác bằng Tiếng VÁC in English Translation – vác trong Tiếng Anh là gì? – English vác tiếng anh là gì – 10 gánh vác tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT9.”gánh vác” tiếng anh là gì? – vác Tiếng Anh là gì – thể nói rằng những kết quả được tổng hợp bên trên của chúng tôi đã giúp bạn trả lời được chính xác câu hỏi gánh vác tiếng anh là gì phải không nào, bạn hãy chia sẻ thông tin này trực tiếp đến bạn bè và những người thân mà bạn yêu quý, để họ biết thêm được một kiến thức bổ ích trong cuộc sống. Cuối cùng xin chúc bạn một ngày tươi đẹp và may mắn đến với bạn mọi lúc mọi nơi. Top Giáo Dục -TOP 9 gánh nặng tài chính tiếng anh là gì HAY NHẤTTOP 10 gánh chịu hậu quả tiếng anh là gì HAY NHẤTTOP 9 gác mái tiếng anh HAY NHẤTTOP 9 gà tiềm thuốc bắc tiếng anh là gì HAY NHẤTTOP 6 google play dịch tiếng anh HAY NHẤTTOP 6 google dịch từ tiếng anh qua tiếng việt HAY NHẤTTOP 8 google dịch trả lời câu hỏi bằng tiếng anh HAY NHẤT
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gánh vác", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gánh vác, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gánh vác trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Người chồng gánh vác trọng trách trong gia đình. A husband is responsible for the family. 2. Ai sẽ gánh vác việc soạn thảo dự luật? Who will be managing the bill now? 3. Nhưng tôi biết mình đang gánh vác quá nhiều”. “But I knew that I was overextending myself.” 4. Tôi cũng quá yếu để gánh vác việc này I'm too weak to carry out this mission 5. Đồng thời, họ cũng học gánh vác trách nhiệm. At the same time, they learned to shoulder responsibility. 6. Sẵn sàng gánh vác trách nhiệm Đức Chúa Trời giao Embrace God-Given Responsibilities 7. Ngài có thể cho tôi biết " gánh vác " là gì không? You tell me what responsibility! 8. Anh bạn nhỏ, cậu gánh vác số phận tất cả chúng ta. You carry the fates of us all, little one. 9. Hiện tại, Liên bang Xô viết đang một mình gánh vác cuộc chiến. The Soviet Union now carries the main burden of the war. 10. Người khai thác gánh vác phần lớn công việc rao giảng và dạy dỗ. Pioneers shoulder a large portion of the preaching and teaching work. 11. Bởi thế, có thể bạn tạm thời muốn tránh gánh vác trách nhiệm đó. Consequently, you may prefer to avoid such responsibility and accountability for a time. 12. Và những người biết sự thật như chúng ta đều phải gánh vác trách nhiệm. And those of us who know the truth, we bear responsibility. 13. Ta sẽ bồng ẵm, gánh vác và giải thoát các con như đã từng làm. As I have done, I will carry you and bear you and rescue you. 14. Dù gánh vác nhiều trọng trách, Chúa Giê-su vẫn luôn là người dễ gần. Indeed, though Jesus was burdened with the heaviest of responsibilities, he remained the most approachable of men. 15. Em hiểu gánh nặng mà anh phải gánh vác, nhưng em sợ đã quá muộn. I understand the burden you bear, but I fear that cause is lost. 16. Những chị này phải gánh vác hết trách nhiệm dạy dỗ con mình về thiêng liêng. These sisters are carrying the full load of responsibility for the spiritual training of their offspring. 17. Tất cả chúng ta có một phần gánh vác để đóng góp cho phép lạ này. All of us have a contribution to make to this miracle. 18. Anh đã gánh vác quá nhiều vì gia đình, nhưng ai sẽ chăm sóc anh đây? You take on so much for your family, but who's looking out for you? 19. Có phải bạn đang gánh vác những trách nhiệm nặng nề trong hội thánh không? Are you carrying weighty responsibilities in the congregation? 20. Một người nam muốn kết hôn cần chuẩn bị để gánh vác trách nhiệm của mình. A man who wants to marry should prepare for that responsibility. 21. b Làm thế nào một thiên sứ đã khuyến khích Giô-sép gánh vác sứ mạng lớn lao? b How did an angel encourage Joseph to take on a weighty assignment? 22. Ngay đến tổ chức Liên Hiệp Quốc cũng không thể bắt đầu gánh vác trọng trách này. Not even the United Nations can start to shoulder that task. 23. Thật là khó xử, nhưng tôi nghĩ mình nên là người gánh vác nhiệm vụ nặng nề này Well I, this is all very awkward, but I suppose, I could carry this tremendous burden 24. Điều bất công là phải gánh vác việc của quản lý nhóm... mà chẳng có tiếng cũng chẳng có miếng. What's not fair is having the responsibility of the Supervisor, but not the title or the pay. 25. 15 Tương tự, khi quyết định kết hôn, một người nữ đã đồng ý gánh vác nhiều trách nhiệm nặng nề. 15 A woman who decides to marry is likewise agreeing to shoulder a number of weighty responsibilities. 26. Giả vờ miễn cưỡng, ông chấp nhận gánh vác trách nhiệm giám sát các tỉnh được coi là hỗn loạn trong mười năm. Feigning reluctance, he accepted a ten-year responsibility of overseeing provinces that were considered chaotic. 27. Tương tự như thế, Giê-su không bảo người ta đặt gánh của ngài lên trên cái mà họ đang gánh vác. Likewise, Jesus was not telling the people to put his load on top of the one they were already carrying. 28. Đành rằng, làm điều này không luôn dễ vì các trưởng lão gánh vác nhiều trách nhiệm trong thời kỳ khó khăn này. Granted, doing so is not always easy, for elders bear a heavy load of responsibility in these difficult times. 29. Trong 40 năm sau, ông để Đức Giê-hô-va uốn nắn và chuẩn bị hầu ông có thể gánh vác những trách nhiệm trong tương lai. For the following 40 years, he allowed Jehovah to mold and prepare him for new tasks ahead. 30. Giờ đây là lúc để bày tỏ sự mềm mại và chấp nhận gánh vác phần trách nhiệm mình hầu làm cho cuộc hôn nhân được tốt đẹp. Now is the time to show flexibility and accept the deeply satisfying responsibility of making marriage work. 31. Vì vậy, những người có hoàn cảnh bất lợi như đau ốm, già yếu và có trách nhiệm gánh vác gia đình dĩ nhiên không thể trở về. Therefore, unfavorable circumstances, such as physical ailments, advanced age, and family obligations, undoubtedly prevented some from returning. 32. Tình bạn thân thiết mà Chúa Giê-su vun đắp với các môn đồ là chỗ dựa để sau này họ gánh vác các trách nhiệm quan trọng. 116-18 The intimate friendship that Jesus forged with his disciples was an anchor for them as they later cared for weighty assignments. 33. Đây là một bi kịch và mỉa mai khi cái chết của ông ấy tới trong khi đang gánh vác sứ mệnh đem đến việc ngừng bắn ở Katanga. It is tragic and ironical that his death came during a mission he was undertaking... in order to bring about cease fire in Katanga. 34. Chúng ta có thể gánh vác những trách nhiệm khác nhau trong hội thánh, hoặc có thể đóng góp vào các dự án xây cất trong tổ chức thần quyền. There may be different responsibilities to care for in the congregation, or it may be possible to contribute to theocratic building projects. 35. * Các thầy tư tế và các thầy giảng phải chăm chỉ giảng dạy nếu không thì phải gánh vác tội lỗi của dân chúng lên đầu mình, GCốp 118–19. * Priests and teachers must teach diligently or answer the sins of the people upon their own heads, Jacob 118–19. 36. Và liệu Châu Á sẽ có đủ khả năng để gánh vác cương vị lãnh đạo mới một cương vị hùng cường, và là những người thủ hiến của thế giới? And will Asia be able to handle that new position of being in charge of being the most mighty, and the governors of the world? 37. Ma-thi-ơ 424; 728, 29; 115 Ngài huấn luyện môn đồ một cách hữu hiệu, chuẩn bị cho họ gánh vác công cuộc rao giảng trong tương lai. Matthew 424; 728, 29; 115 He effectively trained his disciples, preparing them to undertake the preaching campaign that lay ahead. 38. Ông gánh vác sứ mạng lớn lao là nuôi dạy và chăm sóc người con không phải con ruột của mình nhưng là con yêu quý nhất của Đức Chúa Trời. He took on the weightiest of assignments raising and caring for a son who was not his own but who was most precious to God. 39. Không phải bất cứ người nào cũng làm trưởng lão được, vì chỉ những người có khả năng thiêng liêng mới gánh vác trách nhiệm này một cách thích nghi I Cô-rinh-tô 26-16. Not just any brother can serve in this capacity, for only spiritual men can properly shoulder this responsibility. 40. Lời tường thuật ly kỳ, khuyết danh về cách hai anh chị Waldron kiên trì gánh vác nhiệm sở khó khăn này được đăng trong tạp chí Tháp Canh Anh ngữ, ngày 1-12-1952, trang 707, 708. A thrilling, anonymous account of how the Waldrons endured in this difficult assignment was related in The Watchtower, December 1, 1952, pages 707-8. 41. 2 Dầu vậy, điều-kiện đòi hỏi vẫn cao, như tờ Tháp Canh Anh-ngữ số ra ngày 1-11-1909 có ghi nơi trang 325 “Trong việc lựa chọn các Trưởng-lão, hội-thánh cần nhớ trách nhiệm gánh vác, và không nên bầu cử trước khi cân nhắc ý thánh và cầu nguyện ơn trên hướng dẫn”. 2 Even so, a high standard was demanded, for The Watch Tower of November 1, 1909, said on page 325 “In the selection of Elders the consecrated should remember that the responsibility rests upon them; and no vote should be cast without studious consideration of the Divine will, and prayer for Divine guidance.” 42. Ngày hôm nay tiếng kèn thúc quân lại giục chúng ta - không phải để cầm súng , mặc dù chúng ta cần phải cầm súng - không phải để chiến đấu , mặc dù chúng ta sẵn sàng chiến đấu - mà để gánh vác một công cuộc tranh đấu trường kỳ và khó phân định , năm này qua năm khác , " vui mừng trong hy vọng ; bền bĩ trong gian khổ , " tranh đấu chống lại kẻ thù chung của nhân loại nạn bạo ngược , nạn nghèo khổ , bệnh tật , và chiến tranh theo đúng nghĩa của nó . Now the trumpet summons us again - not as a call to bear arms , though arms we need - not as a call to battle , though embattled we are - but a call to bear the burden of a long twilight struggle , year in and year out , " re joicing in hope ; patient in tribulation , " a struggle against the common enemies of man tyranny , poverty , disease , and war itself .
gánh vác tiếng anh là gì